spelling nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
spelling
/'speliɳ/
* danh từ
sự viết vần, sự đánh vần; sự viết theo chính tả; chính tả
another spelling of the same word: cách viết (chính tả) khác của cũng chữ ấy
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
spelling
* kỹ thuật
điện tử & viễn thông:
soát lỗi chính tả
Từ điển Anh Anh - Wordnet
spelling
forming words with letters according to the principles underlying accepted usage
Similar:
spell: orally recite the letters of or give the spelling of
How do you spell this word?" "We had to spell out our names for the police officer
Synonyms: spell out
spell: indicate or signify
I'm afraid this spells trouble!
Synonyms: import
spell: write or name the letters that comprise the conventionally accepted form of (a word or part of a word)
He spelled the word wrong in this letter
Synonyms: write
spell: relieve (someone) from work by taking a turn
She spelled her husband at the wheel
spell: place under a spell
Antonyms: unspell
spell: take turns working
the workers spell every four hours