specialise nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
specialise
/'speʃəlaiz/ (specialise) /'speʃəlaiz/
* ngoại động từ
làm thành đặc trưng
thay đổi; hạn chế (ý kiến...)
(sinh vật học) chuyên hoá
* nội động từ
trở thành chuyên hoá
chuyên môn hoá về, trở thành chuyên về (một việc gì)
to specialize in a subject: chuyên về một vấn đề
Từ điển Anh Anh - Wordnet
specialise
Similar:
specialize: devote oneself to a special area of work
She specializes in honey bees
This baker specializes in French bread
specify: be specific about
Could you please specify your criticism of my paper?
Synonyms: particularize, particularise, specialize
Antonyms: generalize
specialize: suit to a special purpose
specialize one's research
this kind of beak has become specialized in certain Galapagos finches
specialize: become more focus on an area of activity or field of study
She specializes in Near Eastern history
Synonyms: narrow, narrow down
Antonyms: diversify, diversify
speciate: evolve so as to lead to a new species or develop in a way most suited to the environment
Synonyms: differentiate, specialize