spatial monopoly nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

spatial monopoly nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm spatial monopoly giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của spatial monopoly.

Từ điển Anh Việt

  • Spatial monopoly

    (Econ) Độc quyền nhờ không gian; Độc quyền vùng.

    + Một yếu tố của quyền lực độc quyền mà một người bán lẻ hay một nhà sản xuất bán được do nằm cách xa những đối thủ cạnh tranh với mình.