skulk nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

skulk nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm skulk giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của skulk.

Từ điển Anh Việt

  • skulk

    /skʌlk/

    * nội động từ

    trốn tránh, lẩn lút

    trốn việc, lỉnh

    * danh từ

    người trốn việc, người hay lỉnh (((cũng) skulker)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • skulk

    move stealthily

    The lonely man skulks down the main street all day

    Similar:

    lurk: lie in wait, lie in ambush, behave in a sneaky and secretive manner

    malinger: avoid responsibilities and duties, e.g., by pretending to be ill