since nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

since nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm since giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của since.

Từ điển Anh Việt

  • since

    /sins/

    * phó từ

    từ lâu; từ đó

    I have not seen him since: từ lâu tôi không gặp anh ta

    I have been his friend ever since: suốt từ ngày đó tôi vẫn là bạn của anh ta

    trước đây

    I saw him not long since: tôi mới gặp anh ta mấy hôm trước đây thôi

    this happened many years since: việc này xảy ra trước đây nhiều năm

    * giới từ

    từ, từ khi

    he has been working here since 1967: anh ấy công tác ở đây từ năm 1967

    * liên từ

    từ khi, từ lúc

    we have not seen him since he married: từ khi nó đi ở riêng, chúng tôi không gặp nó

    vì, vì lẽ rằng, bởi chưng

    since there is no more to be said, the meeting ends: vì không còn gì nói nữa, cuộc họp bế mạc

    a more serious, since deliberate, offence: một tội càng nghiêm trọng vì cố ý

  • since

    từ đó

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • since

    * kỹ thuật

    toán & tin:

    từ đó, vì rằng