sensitize nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
sensitize
/'sensitaiz/ (sensitise) /'sensitaiz/
* ngoại động từ
sự làm cho dễ cảm động; khiến cho dễ cảm xúc, làm cho nhạy cảm
tăng nhạy (phim ảnh, giấy ảnh)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
sensitize
* kỹ thuật
làm cho nhạy
nhạy hóa
Từ điển Anh Anh - Wordnet
sensitize
make sensitive or aware
He was not sensitized to her emotional needs
Synonyms: sensitise, sensify, sensibilize, sensibilise
Antonyms: desensitize
cause to sense; make sensitive
She sensitized me with respect to gender differences in this traditional male-dominated society
My tongue became sensitized to good wine
Synonyms: sensitise
Antonyms: desensitize, desensitise
make sensitive to a drug or allergen
Long-term exposure to this medicine may sensitize you to the allergen
Synonyms: sensitise
make (a material) sensitive to light, often of a particular colour, by coating it with a photographic emulsion
sensitize the photographic film
Synonyms: sensitise