scuttle nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

scuttle nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm scuttle giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của scuttle.

Từ điển Anh Việt

  • scuttle

    /'skʌtl/

    * danh từ

    dáng đi hấp tấp

    sự chạy trốn vội vã; sự ra đi hối hả

    * nội động từ

    đi vụt qua

    chạy trốn, chạy gấp, chạy vội

    * danh từ

    giỗ rộng miệng (đựng ngô, thóc, hạt...)

    xô (đựng) than

    * danh từ

    lỗ, lỗ thông (ở thành tàu, mái nhà, có nắp đậy)

    * ngoại động từ

    làm đắm tàu bằng cách đục thủng (ở đáy, boong hay mạn tàu); làm đắm (tàu) bằng cách mở van cho nước vào

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • scuttle

    container for coal; shaped to permit pouring the coal onto the fire

    Synonyms: coal scuttle

    Similar:

    hatchway: an entrance equipped with a hatch; especially a passageway between decks of a ship

    Synonyms: opening

    scurry: to move about or proceed hurriedly

    so terrified by the extraordinary ebbing of the sea that they scurried to higher ground

    Synonyms: scamper, skitter