scrutinise nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

scrutinise nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm scrutinise giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của scrutinise.

Từ điển Anh Việt

  • scrutinise

    * ngoại động từ

    nhìn chăm chú, nhìn kỹ; xem xét kỹ lưỡng, nghiên cứu cẩn thận

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • scrutinise

    Similar:

    size up: to look at critically or searchingly, or in minute detail

    he scrutinized his likeness in the mirror

    Synonyms: take stock, scrutinize

    audit: examine carefully for accuracy with the intent of verification

    audit accounts and tax returns

    Synonyms: scrutinize, inspect