scaling nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

scaling nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm scaling giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của scaling.

Từ điển Anh Việt

  • scaling

    * danh từ

    sự xác định tỷ xích

    sự lập thang

    sự đóng cặn

    sự đánh cặn

    sự tróc vảy

    sự đếm gộp

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • scaling

    * kỹ thuật

    sự bóc vỏ

    sự đếm gộp

    sự định tỷ lệ

    sự lập thang đo

    toán & tin:

    chia tỉ lệ

    chia tỷ lệ

    chọn thang tỉ lệ

    chọn thang tỷ lệ

    phóng to thu nhỏ

    xây dựng:

    sự bóc thành lớp

    sự bong theo lớp

    sự tróc thành từng mảnh (bê tông)

    sự tróc vảy (sơn)

    y học:

    sự đếm gộp lại

    sự lấy cao răng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • scaling

    the act of arranging in a graduated series

    Synonyms: grading

    act of measuring or arranging or adjusting according to a scale

    ascent by or as if by a ladder

    Similar:

    scale: measure by or as if by a scale

    This bike scales only 25 pounds

    scale: pattern, make, regulate, set, measure, or estimate according to some rate or standard

    scale: take by attacking with scaling ladders

    The troops scaled the walls of the fort

    scale: reach the highest point of

    We scaled the Mont Blanc

    Synonyms: surmount

    scale: climb up by means of a ladder

    scale: remove the scales from

    scale fish

    Synonyms: descale

    scale: measure with or as if with scales

    scale the gold

    scale: size or measure according to a scale

    This model must be scaled down