satan nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
satan nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm satan giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của satan.
Từ điển Anh Việt
satan
/'seitən/
* danh từ
quỷ Xa tăng, ma vương
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
satan
* kỹ thuật
xây dựng:
qủy sứ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
satan
(Judeo-Christian and Islamic religions) chief spirit of evil and adversary of God; tempter of mankind; master of Hell
Synonyms: Old Nick, Devil, Lucifer, Beelzebub, the Tempter, Prince of Darkness