ringer nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

ringer nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm ringer giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của ringer.

Từ điển Anh Việt

  • ringer

    /'riɳə/

    * danh từ

    người kéo chuông ((cũng) bell-ringer)

    cái để rung chuông

    con cáo chạy vòng quanh (khi bị săn đuổi)

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vật hảo hạng; người cừ khôi, người xuất sắc

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ngựa tham gia gian lận một cuộc đua; đấu thủ tham gia gian lận một cuộc đấu

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người giống (ai) như đúc

    he is a ringer for his father: nó giống bố nó như đúc

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • ringer

    a person who is almost identical to another

    Synonyms: dead ringer, clone

    a contestant entered in a competition under false pretenses

    (horseshoes) the successful throw of a horseshoe or quoit so as to encircle a stake or peg

    Similar:

    toller: a person who rings church bells (as for summoning the congregation)

    Synonyms: bell ringer