rhyme nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
rhyme nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm rhyme giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của rhyme.
Từ điển Anh Việt
rhyme
/raim/
* danh từ ((cũng) rime)
(thơ ca) văn
it is there for rhyme sake: phải đặt vào đấy cho nó có vần
((thường) số nhiều) bài thơ; những câu thơ có vần
to write bad rhymes: làm thơ tồi
there is neither rhyme reason about it
cái đó chẳng có nghĩa lý gì
without rhyme or reason
vô lý
* nội động từ ((cũng) rime)
ăn vần (với nhau)
mine and shine rhyme well: hai từ mine và shine ăn vần với nhau
làm thơ
* ngoại động từ ((cũng) rime)
đặt thành thơ (một bài văn xuôi)
làm cho từ này ăn vần với từ kia
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
rhyme
* kỹ thuật
xây dựng:
vần