remembrance nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

remembrance nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm remembrance giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của remembrance.

Từ điển Anh Việt

  • remembrance

    /ri'membrəns/

    * danh từ

    sự nhớ, sự hồi tưởng; trí nhớ, ký ức

    to call to remembrance: hồi tưởng lại

    in remembrance of someone: để tưởng nhớ tới ai

    to have something in remembrance: nhớ lại cái gì, hồi tưởng lại cái gì

    món quà lưu niệm

    (số nhiều) lời chúc, lời hỏi thăm (qua một người nào)

    please, give my remembrances to him: anh làm ơn cho tôi gửi lời hỏi thăm ông ta

Từ điển Anh Anh - Wordnet