remain nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
remain
/ri'mein/
* danh từ, (thường) số nhiều
đồ thừa, cái còn lại
the remains of a meal: đồ ăn thừa
the remains of an army: tàn quân
tàn tích, di vật, di tích
the remains of an ancient town: những di tích của một thành phố cổ
di cảo (của một tác giả)
di hài
* nội động từ
còn lại
much remains to be done: còn nhiều việc phải làm
vẫn
his ideas remain unchanged: tư tưởng của ông ta vẫn không hề thay đổi
I remain yours sincerely: tôi luôn luôn vẫn là người bạn chân thành của anh (công thức cuối thư)
remain
còn lại
Từ điển Anh Anh - Wordnet
remain
be left; of persons, questions, problems, results, evidence, etc.
There remains the question of who pulled the trigger
Carter remains the only President in recent history under whose Presidency the U.S. did not fight a war
Similar:
stay: stay the same; remain in a certain state
The dress remained wet after repeated attempts to dry it
rest assured
stay alone
He remained unmoved by her tears
The bad weather continued for another week
Synonyms: rest
Antonyms: change
stay: continue in a place, position, or situation
After graduation, she stayed on in Cambridge as a student adviser
Stay with me, please
despite student protests, he remained Dean for another year
She continued as deputy mayor for another year
persist: stay behind
The smell stayed in the room
The hostility remained long after they made up
Synonyms: stay