red-hot nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
red-hot nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm red-hot giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của red-hot.
Từ điển Anh Việt
red-hot
/'red'hɔt/
* tính từ
nóng đỏ
giận điên lên, giận bừng bừng
đầy nhiệt huyết, nồng nhiệt
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
red-hot
* kỹ thuật
nóng đỏ
nung đỏ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
red-hot
characterized by intense emotion or interest or excitement
a red-hot speech
sizzling political issues
Synonyms: sizzling
glowing red with heat
Similar:
juicy: having strong sexual appeal
juicy barmaids
a red-hot mama
a voluptuous woman
a toothsome blonde in a tight dress
Synonyms: luscious, toothsome, voluptuous
hot: newest or most recent
news hot off the press
red-hot information
blistering: very fast; capable of quick response and great speed
a hot sports car
a blistering pace
got off to a hot start
in hot pursuit
a red-hot line drive
Synonyms: hot