receptive nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
receptive nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm receptive giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của receptive.
Từ điển Anh Việt
receptive
/ri'septiv/
* tính từ
dễ tiếp thu, dễ lĩnh hội
a receptive mind: trí óc tiếp thu (tư tưởng mới, ý kiến phê bình...)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
receptive
open to arguments, ideas, or change
receptive to reason and the logic of facts
ready or willing to receive favorably
receptive to the proposals
Synonyms: open
Antonyms: unreceptive
able to absorb liquid (not repellent)
the paper is ink-receptive
Similar:
centripetal: of a nerve fiber or impulse originating outside and passing toward the central nervous system
sensory neurons
Synonyms: sensory