realization nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

realization nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm realization giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của realization.

Từ điển Anh Việt

  • realization

    /,riəlai'zeiʃn/

    * danh từ

    sự thực hiện, sự thực hành

    the realization of one's hopes: sự thực hiện những hy vọng của mình

    sự thấy rõ, sự hiểu rõ, sự nhận thức rõ

    sự bán (tài sản, cổ phần...)

  • realization

    sự thực hiện; phếp thể hiện

    r. of a group (đại số) phép thể hiện một nhóm

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • realization

    * kinh tế

    bán tài sản ra tiền mặt

    hiện kim hóa (tích sản)

    sự bán tài sản ra tiền mặt

    sự đổi (chứng khoán) thành tiền mặt (bằng cách đem bán)

    sự hiện kim hóa (tích sản)

    sự thanh lý

    sự thanh lý (sự bán hết hàng hóa trong cửa hàng)

    sự thực hiện

    sự thực hiện (một kế hoạch)

    việc thực hiện

    * kỹ thuật

    sự thực hiện

    toán & tin:

    phép thể hiện

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • realization

    coming to understand something clearly and distinctly

    a growing realization of the risk involved

    a sudden recognition of the problem he faced

    increasing recognition that diabetes frequently coexists with other chronic diseases

    Synonyms: realisation, recognition

    making real or giving the appearance of reality

    Synonyms: realisation, actualization, actualisation

    a musical composition that has been completed or enriched by someone other than the composer

    Synonyms: realisation

    a sale in order to obtain money (as a sale of stock or a sale of the estate of a bankrupt person) or the money so obtained

    Synonyms: realisation

    the completion or enrichment of a piece of music left sparsely notated by a composer

    Synonyms: realisation

    something that is made real or concrete

    the victory was the realization of a whole year's work

    Synonyms: realisation, fruition