reaction nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

reaction nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm reaction giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của reaction.

Từ điển Anh Việt

  • reaction

    /ri:'ækʃn/

    * danh từ

    sự phản tác dụng, sự phản ứng lại

    action and reaction: tác dụng và phản tác dụng

    (vật lý); (hoá học) phản ứng

    catalytic reaction: phản ứng xúc tác

    (chính trị) sự phản động

    (quân sự) sự phản công, sự đánh trả lại

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • reaction

    * kinh tế

    phản tác dụng

    phản ứng

    * kỹ thuật

    ảnh hưởng phụ

    phản lực

    phản tác dụng

    phản ứng (hóa học)

    phản ứng phụ

    đo lường & điều khiển:

    phản ứng

    vật lý:

    phản ứng, phản lực

    cơ khí & công trình:

    sự phản tác dụng

    điện lạnh:

    sự phản ứng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • reaction

    an idea evoked by some experience

    his reaction to the news was to start planning what to do

    a bodily process occurring due to the effect of some antecedent stimulus or agent

    a bad reaction to the medicine

    his responses have slowed with age

    Synonyms: response

    (mechanics) the equal and opposite force that is produced when any force is applied to a body

    every action has an equal and opposite reaction

    a response that reveals a person's feelings or attitude

    he was pleased by the audience's reaction to his performance

    John feared his mother's reaction when she saw the broken lamp

    extreme conservatism in political or social matters

    the forces of reaction carried the election

    doing something in opposition to another way of doing it that you don't like

    his style of painting was a reaction against cubism

    Similar:

    chemical reaction: (chemistry) a process in which one or more substances are changed into others

    there was a chemical reaction of the lime with the ground water