ransom nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
ransom nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm ransom giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của ransom.
Từ điển Anh Việt
ransom
/'rænsəm/
* danh từ
sự chuộc (một người bị bắt...)
tiền chuộc
to hold someone to ransom: giữ ai lại để đòi tiền chuộc
tiền lo lót (để được hưởng đặc quyền hoặc tha miễn làm gì)
* ngoại động từ
chuộc, nộp tiền chuộc (ai)
giữ (ai...) để đòi tiền chuộc
thả (ai) sau khi nhận được tiền chuộc
đòi tiền chuộc (ai)
(nghĩa bóng) chuộc (tội lỗi)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
ransom
money demanded for the return of a captured person
Synonyms: ransom money
payment for the release of someone
the act of freeing from captivity or punishment
exchange or buy back for money; under threat
Synonyms: redeem