quaint nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
quaint
/kweint/
* tính từ
có vẻ cổ cổ là lạ; nhìn hay hay là lạ
a quaint old village: một làng cổ trông là lạ
a quaint dress: một cái áo nhìn hay hay là lạ
quaint customs: phong tục lạ
kỳ quặc
quaint methods: phương pháp kỳ quặc
(từ cổ,nghĩa cổ) có duyên, xinh đẹp
my quaint Ariel: nàng A-ri-en xinh đẹp của tôi (Sếch-xpia)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
quaint
strange in an interesting or pleasing way
quaint dialect words
quaint streets of New Orleans, that most foreign of American cities
very strange or unusual; odd or even incongruous in character or appearance
the head terminating in the quaint duck bill which gives the animal its vernacular name"- Bill Beatty
came forth a quaint and fearful sight"- Sir Walter Scott
a quaint sense of humor
Similar:
old-time: attractively old-fashioned (but not necessarily authentic)
houses with quaint thatched roofs
a vaulted roof supporting old-time chimney pots
Synonyms: olde worlde