praise nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
praise nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm praise giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của praise.
Từ điển Anh Việt
praise
/preiz/
* danh từ
sự khen ngợi, sự ca ngợi, sự tán tụng, sự tán dương, sự ca tụng, lời khen ngợi, lời ca ngợi, lời ca tụng, lời tán tụng, lời tán dương
to win praise: được ca ngợi, được ca tụng
in praise of: để ca ngợi, để ca tụng
to sing someone's praises: ca ngợi ai, tán dương ai
* ngoại động từ
khen ngợi, ca ngợi, ca tụng, tán tụng, tán dương
to praise to the skies: tán dương lên tận mây xanh
Từ điển Anh Anh - Wordnet
praise
an expression of approval and commendation
he always appreciated praise for his work
Synonyms: congratulations, kudos, extolment
offering words of homage as an act of worship
they sang a hymn of praise to God
express approval of
The parents praised their children for their academic performance
Antonyms: criticize