pom-pom nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
pom-pom nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm pom-pom giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của pom-pom.
Từ điển Anh Việt
pom-pom
/'pɔmpɔm/
* danh từ
(quân sự) pháo tự động cực nhanh (cỡ 37 44 milimét)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
pom-pom
Similar:
pompon: decoration consisting of a ball of tufted wool or silk; usually worn on a hat
antiaircraft: artillery designed to shoot upward at airplanes
Synonyms: antiaircraft gun, flak, flack, ack-ack, ack-ack gun