poach nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
poach
/poutʃ/
* ngoại động từ
bỏ vô chần nước sôi; chần nước sôi (trứng)
* ngoại động từ
(+ into) thọc, đâm (gậy, ngón tay... vào cái gì)
giẫm nát (cỏ...); giẫm lầy (đất...) (ngựa...)
săn trộm, câu trộm
to poach hares: săn trộm thỏ rừng
xâm phạm (tài sản người khác)
(thể dục,thể thao) đánh (bóng quần vợt) lấn phần sân đồng đội
dở ngón ăn gian để đạt (thắng lợi trong cuộc đua...)
* nội động từ
bị giẫm lầy (đất)
săn trộm, câu trộm (ở khu vực cấm...)
xâm phạm
to poach on a neighbour's land: xâm phạm đất đai của người bên cạnh
(thể dục,thể thao) đánh bóng lấn phần sân đồng đội (quần vợt)
dở ngón ăn gian (trong cuộc chạy đua...)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
poach
* kinh tế
chần nước sôi
* kỹ thuật
thực phẩm:
chần nước sôi
Từ điển Anh Anh - Wordnet
poach
hunt illegally
people are poaching elephants for their ivory
cook in a simmering liquid
poached apricots