plurality nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
plurality
/pluə'ræliti/
* danh từ
trạng thái nhiều
số lớn, phần đông, đa số (phiếu bầu...)
sự kiêm nhiều chức vị; chức vị kiêm nhiệm
(tôn giáo) sự có nhiều lộc thánh; lộc thánh thu được ở nhiều nguồn
Plurality
(Econ) Quy tắc đa số.
+ Một hệ thống giữa sự lựa chọn tập thể trong đó giải pháp được chọn là giải pháp xếp đầu tiên do có số người bỏ phiếu lớn nhất.
Từ điển Anh Anh - Wordnet
plurality
the state of being plural
to mark plurality, one language may add an extra syllable to the word whereas another may simply change the vowel in the existing final syllable
(in an election with more than 2 options) the number of votes for the candidate or party receiving the greatest number (but less that half of the votes)
Synonyms: relative majority
Similar:
battalion: a large indefinite number
a battalion of ants
a multitude of TV antennas
a plurality of religions
Synonyms: large number, multitude, pack