perverse nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

perverse nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm perverse giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của perverse.

Từ điển Anh Việt

  • perverse

    /pə'və:s/

    * tính từ

    khư khư giữ lấy sai lầm, ngang ngạnh, ngoan cố (không chịu sửa chữa sai lầm)

    hư hỏng, hư thân mất nết, đồi truỵ

    cáu kỉnh, khó tính, trái thói

    éo le (hoàn cảnh)

    tai ác

    (pháp lý) sai lầm bất công, oan; ngược lại lời chứng, ngược lại lệnh của quan toà (bản án)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • perverse

    marked by a disposition to oppose and contradict

    took perverse satisfaction in foiling her plans

    Similar:

    contrary: resistant to guidance or discipline

    Mary Mary quite contrary

    an obstinate child with a violent temper

    a perverse mood

    wayward behavior

    Synonyms: obstinate, wayward

    depraved: deviating from what is considered moral or right or proper or good

    depraved criminals

    a perverted sense of loyalty

    the reprobate conduct of a gambling aristocrat

    Synonyms: perverted, reprobate