pathos nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

pathos nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm pathos giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của pathos.

Từ điển Anh Việt

  • pathos

    /'peiθɔs/

    * danh từ

    tính chất cảm động

    all the pathos of the poem is in the last line: tất cả tính chất cảm động của bài thơ nằm trong câu cuối

    cảm xúc cao; cảm hứng chủ đạo

    thể văn thống thiết

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • pathos

    a quality that arouses emotions (especially pity or sorrow)

    the film captured all the pathos of their situation

    Synonyms: poignancy

    a style that has the power to evoke feelings

    Similar:

    commiseration: a feeling of sympathy and sorrow for the misfortunes of others

    the blind are too often objects of pity

    Synonyms: pity, ruth