poignancy nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
poignancy nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm poignancy giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của poignancy.
Từ điển Anh Việt
poignancy
/'pɔinənsi/
* danh từ
vị cay
tính chua cay (lời châm chọc)
tính buốt nhói (đau), sự cồn cào (cơn đói)
tính sâu sắc; sự thấm thía (mối ân hận...)
tính cảm động; nỗi thương tâm