parsimony nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
parsimony nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm parsimony giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của parsimony.
Từ điển Anh Việt
parsimony
/'pɑ:siməni/
* danh từ
sự tằn tiện, tính hà tiện, tính bủn xỉn
Từ điển Anh Anh - Wordnet
parsimony
extreme care in spending money; reluctance to spend money unnecessarily
Synonyms: parsimoniousness, thrift, penny-pinching
Similar:
meanness: extreme stinginess
Synonyms: minginess, niggardliness, niggardness, parsimoniousness, tightness, tightfistedness, closeness