paradigm nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

paradigm nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm paradigm giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của paradigm.

Từ điển Anh Việt

  • paradigm

    /'pærədaim/

    * danh từ

    mẫu

    (ngôn ngữ học) hệ biến hoá

  • Paradigm

    (Econ) Hệ thuyết; Luận thuyết.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • paradigm

    systematic arrangement of all the inflected forms of a word

    the generally accepted perspective of a particular discipline at a given time

    he framed the problem within the psychoanalytic paradigm

    Similar:

    prototype: a standard or typical example

    he is the prototype of good breeding

    he provided America with an image of the good father

    Synonyms: epitome, image

    substitution class: the class of all items that can be substituted into the same position (or slot) in a grammatical sentence (are in paradigmatic relation with one another)