olympian nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
olympian
/ou'limpiən/
* tính từ
(thuộc) núi Ô-lim-pi
(thuộc) trời; như thần Ô-lim-pi, như thiên thần
kể cả bề trên (thái độ)
(nghĩa bóng) oai vệ, đường bệ
* danh từ
thần Ô-lim-pi
người điềm đạm, người bình tĩnh
Từ điển Anh Anh - Wordnet
olympian
an athlete who participates in the Olympic games
a classical Greek god after the overthrow of the Titans
Synonyms: Olympic god
of the region of Olympia in Greece or its inhabitants
Olympian plain
Synonyms: Olympic
of or pertaining to the greater gods of ancient Greece whose abode was Mount Olympus
Olympian deities
Similar:
majestic: majestic in manner or bearing; superior to mundane matters
his majestic presence
olympian detachment
olympian beauty and serene composure
exceeding: far beyond what is usual in magnitude or degree
a night of exceeding darkness
an exceptional memory
olympian efforts to save the city from bankruptcy
the young Mozart's prodigious talents
Synonyms: exceptional, prodigious, surpassing