monochrome nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

monochrome nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm monochrome giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của monochrome.

Từ điển Anh Việt

  • monochrome

    /'mɔnəkroum/

    * tính từ

    (như) monochromatic

    * danh từ+ (monotint) /'mɔnətint/

    bức hoạ một màu, tranh một màu

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • monochrome

    * kỹ thuật

    đen trắng

    đơn sắc

    màn hình

    hóa học & vật liệu:

    một màu

Từ điển Anh Anh - Wordnet