misguided nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
misguided
* tính từ
(bị ai/cái gì dẫn đến) sai lầm trong ý kiến, suy nghĩ; bị lầm lạc
his untidy clothes give one a misguided impression of him: quần áo nó lôi thôi lêch thếch khiến người ta có ấn tượng sai lầm về nó
a misguided child: đứa bé bị xúi làm bậy
sai lầm hoặc dại dột trong hành động (vì nhận định không đúng)
misguided zeal, energy, ability: lòng sốt sắng, nghị lực, năng lực bị lạc hướng
the thief made a misguided attempt to attempt a policewoman: tên trộm có một mưu toan nhầm lẫn là cướp một nữ cảnh sát viên
Từ điển Anh Anh - Wordnet
misguided
wrong in e.g. opinion or judgment
well-meaning but misguided teachers
a mistaken belief
mistaken identity
Synonyms: mistaken
Similar:
mislead: lead someone in the wrong direction or give someone wrong directions
The pedestrian misdirected the out-of-town driver
Synonyms: misdirect, misguide, lead astray
misadvise: give bad advice to
Synonyms: misguide
ill-conceived: poorly conceived or thought out
an ill-conceived plan to take over the company