metropolitan nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
metropolitan nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm metropolitan giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của metropolitan.
Từ điển Anh Việt
metropolitan
/,metrə'pɔlitən/
* tính từ
(thuộc) thủ đô; có tính chất thủ đô
(thuộc) trung tâm, có tính chất trung tâm (văn hoá, chính trị...)
(thuộc) nước mẹ, (thuộc) mẫu quốc
(tôn giáo) (thuộc) thủ đô giáo khu
* danh từ
người dân thủ đô
người dân mẫu quốc
(tôn giáo) Tổng giám mục
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
metropolitan
* kỹ thuật
đô thị
Từ điển Anh Anh - Wordnet
metropolitan
in the Eastern Orthodox Church this title is given to a position between bishop and patriarch; equivalent to archbishop in western Christianity
a person who lives in a metropolis
relating to or characteristic of a metropolis
metropolitan area
Từ liên quan
- metropolitan
- metropolitanism
- metropolitan area
- metropolitan road
- metropolitan switch
- metropolitan network
- metropolitan railway
- metropolitan district
- metropolitan railroad
- metropolitan area network
- metropolitan statistical area
- metropolitan area nework (man)
- metropolitan area network (man)
- metropolitan area exchange (mae)
- metropolitan area networks (man)
- metropolitan fibre systems (mfs)
- metropolitan cordless network (mcn)
- metropolitan statistical area (msa)
- metropolitan service area/mobile service area (msa)