manifold nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
manifold
/'mænifould/
* tính từ
rất nhiều; nhiều vẻ
* ngoại động từ
in thành nhiều bản
manifold
đa dạng; nhiều hình vẻ, nhiều loại; (hình học) đa tạp
m. of class C đa tạp lớp C
algebraic m. đa tạp đại số
almost complex m. đa tạp hầu phức
analytic m. đa tạp giải thích
closed m. đa tạp đóng
combinatorial m. đa tạp tổ hợp
complex m. đa tạp phức
composite m. đa tạp đa hợp
covering m. đa tạp phủ
differentiable m. đa tạp khả vi
doubly covering m. đa tạp phủ kép
elementary m. đa tạp sơ cấp
largest covering m. đa tạp phủ phổ dụng
linear m. đa tạp tuyến tính
non-orientable m. đa tạp không định hướng
one-side m. đa tạp một phía
oriantable m. đa tạp định hướng được
pseudocomplex m. đa tạp giả phức
smooth m. đa tạp trơn
topological m. đa tạp tôpô
two-sided m. đa tạp hai phía
unlimited covering m. đa tạp phủ vô hạn
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
manifold
* kỹ thuật
bộ phân phối
buồng góp
đa tạp
ga đường ống
khuỷu
khuỷu nối ống
ống
ống dẫn
ống góp
ống góp nước
ống nhánh
ống phân nhánh
ống phân phối
cơ khí & công trình:
ống góp hơi
Từ điển Anh Anh - Wordnet
manifold
a pipe that has several lateral outlets to or from other pipes
a set of points such as those of a closed surface or an analogue in three or more dimensions
make multiple copies of
multiply a letter
many and varied; having many features or forms
manifold reasons
our manifold failings
manifold intelligence
the multiplex opportunities in high technology
Synonyms: multiplex
Similar:
manifold paper: a lightweight paper used with carbon paper to make multiple copies
an original and two manifolds
multiply: combine or increase by multiplication
He managed to multiply his profits