make-up nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

make-up nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm make-up giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của make-up.

Từ điển Anh Việt

  • make-up

    /'meikʌp/

    * danh từ

    đồ hoá trang, son phấn (để tô điểm); sự hoá trang

    what a remarkable make-up!: hoá trang đẹp hoá!

    that woman uses too much make-up: bà kia son phấn nhiều quá

    (ngành in) cách sắp trang

    cấu tạo, bản chất, tính chất

    to be of generous make-up: bản chất là người hào phóng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • make-up

    Similar:

    makeup: an event that is substituted for a previously cancelled event

    he missed the test and had to take a makeup

    the two teams played a makeup one week later

    constitution: the way in which someone or something is composed

    Synonyms: composition, physical composition, makeup

    makeup: cosmetics applied to the face to improve or change your appearance

    Synonyms: war paint