majuscule nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
majuscule nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm majuscule giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của majuscule.
Từ điển Anh Việt
majuscule
/'mædʤəskju:lə/ (majuscule) /'mædʤəskju:l/
* tính từ
viết hoa, lớn (chữ)
* danh từ
chữ viết hoa, chữ lớn
Từ điển Anh Anh - Wordnet
majuscule
of or relating to a style of writing characterized by somewhat rounded capital letters; 4th to 8th centuries
Antonyms: minuscule
Similar:
capital: one of the large alphabetic characters used as the first letter in writing or printing proper names and sometimes for emphasis; capitals were kept in the upper half of the type case and so became known as upper-case letters"
printers once kept the type for capitals and for small letters in separate cases
Synonyms: capital letter, uppercase, upper-case letter
Antonyms: lowercase
capital: uppercase
capital A
great A
many medieval manuscripts are in majuscule script
Synonyms: great