minuscule nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
minuscule nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm minuscule giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của minuscule.
Từ điển Anh Việt
minuscule
/mi'nʌskju:l/
* tính từ
nhỏ xíu, rất nhỏ
* danh từ
chữ nhỏ (trái với chữ hoa)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
minuscule
a small cursive script developed from uncial between the 7th and 9th centuries and used in medieval manuscripts
of or relating to a small cursive script developed from uncial; 7th to 9th centuries
Synonyms: minuscular
Antonyms: majuscule
very small
a minuscule kitchen
a minuscule amount of rain fell
Synonyms: miniscule
Similar:
small letter: the characters that were once kept in bottom half of a compositor's type case
Synonyms: lowercase, lower-case letter
Antonyms: uppercase
little: lowercase
little a
small a
e.e.cummings's poetry is written all in minuscule letters
Synonyms: small