lowness nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
lowness
/'lounis/
* tính từ
sự thấp bé, sự nhỏ thấp
tính trầm, tính thấp (âm thanh)
tính hạ (giá cả)
tính tầm thường, tính thấp hèn, tính hèn mọn, tính nhỏ mọn
sự suy nhược, sự thiếu nhuệ khí, sự chán nản
lowness of spririts: sự chán nản
Từ điển Anh Anh - Wordnet
lowness
the quality of being low; lacking height
he was suddenly aware of the lowness of the ceiling
Antonyms: highness
a low or small degree of any quality (amount or force or temperature etc.)
he took advantage of the lowness of interest rates
Similar:
low status: a position of inferior status; low in station or rank or fortune or estimation
Synonyms: lowliness
Antonyms: high status
downheartedness: a feeling of low spirits
he felt responsible for her lowness of spirits
Synonyms: dejectedness, low-spiritedness, dispiritedness