lowliness nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
lowliness nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm lowliness giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của lowliness.
Từ điển Anh Việt
lowliness
/'loulinis/
* danh từ
tính chất tầm thường, tính ti tiện, tính hèn mọn
lòng khiêm tốn; tính nhún nhường, khiêm nhượng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
lowliness
Similar:
humbleness: the state of being humble and unimportant
Synonyms: unimportance, obscureness
low status: a position of inferior status; low in station or rank or fortune or estimation
Synonyms: lowness
Antonyms: high status