literary nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
literary nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm literary giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của literary.
Từ điển Anh Việt
literary
/'litərəli/
* tính từ
(thuộc) văn chương, (thuộc) văn học, có tính chất văn chương, có tính chất văn học
a literary man: nhà văn
literary property
bản quyền tác giả; sách thuộc bản quyền tác giả
Từ điển Anh Anh - Wordnet
literary
of or relating to or characteristic of literature
literary criticism
knowledgeable about literature
a literary style
appropriate to literature rather than everyday speech or writing
when trying to impress someone she spoke in an affected literary style