lightweight nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
lightweight nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm lightweight giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của lightweight.
Từ điển Anh Việt
lightweight
* tính từ
(thuộc) hạng cân nhẹ Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
lightweight
* kỹ thuật
hạng nhẻ
Từ điển Anh Anh - Wordnet
lightweight
a professional boxer who weighs between 131 and 135 pounds
an amateur boxer who weighs no more than 132 pounds
a wrestler who weighs 139-154 pounds
weighing relatively little compared with another item or object of similar use
a lightweight fabric
lightweight wood
having no importance or influence
a lightweight intellect
Similar:
whippersnapper: someone who is unimportant but cheeky and presumptuous
Synonyms: jackanapes
Từ liên quan- lightweight
- lightweight wall
- lightweight block
- lightweight brick
- lightweight panel
- lightweight paper
- lightweight sheet
- lightweight fabric
- lightweight mortar
- lightweight section
- lightweight tonnage
- lightweight concrete
- lightweight aggregate
- lightweight partition
- lightweight structures
- lightweight construction
- lightweight metal section
- lightweight porous concrete
- lightweight insulating concrete
- lightweight expanded clay aggregate
- lightweight presentation protocol (lpp)
- lightweight directory access protocol (ldap)
Hướng dẫn cách tra cứuSử dụng phím tắt- Sử dụng phím
[ Enter ]
để đưa con trỏ vào ô tìm kiếm và[ Esc ]
để thoát khỏi. - Nhập từ cần tìm vào ô tìm kiếm và xem các từ được gợi ý hiện ra bên dưới.
- Khi con trỏ đang nằm trong ô tìm kiếm,
sử dụng phím mũi tên lên
[ ↑ ]
hoặc mũi tên xuống[ ↓ ]
để di chuyển giữa các từ được gợi ý. Sau đó nhấn[ Enter ]
(một lần nữa) để xem chi tiết từ đó.
Sử dụng chuột- Nhấp chuột ô tìm kiếm hoặc biểu tượng kính lúp.
- Nhập từ cần tìm vào ô tìm kiếm và xem các từ được gợi ý hiện ra bên dưới.
- Nhấp chuột vào từ muốn xem.
Lưu ý- Nếu nhập từ khóa quá ngắn bạn sẽ không nhìn thấy từ bạn muốn tìm trong danh sách gợi ý, khi đó bạn hãy nhập thêm các chữ tiếp theo để hiện ra từ chính xác.