leftover nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

leftover nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm leftover giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của leftover.

Từ điển Anh Việt

  • leftover

    * danh từ

    phần thừa lại; phần còn lại; phần chưa dùng đến

    (số nhiều) thức ăn thừa

    * tính từ

    thừa lại; còn thừa; còn lại; chưa dùng đến

    You could use the leftover paint/wallpaper: Nước sơn/giấy dán tường còn thừa anh cứ lấy mà dùng

    I made a curry with the leftover chicken: Chỗ gà còn lại tôi nấu ca ri

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • leftover

    a small part or portion that remains after the main part no longer exists

    Synonyms: remnant

    not used up

    leftover meatloaf

    she had a little money left over so she went to a movie

    some odd dollars left

    saved the remaining sandwiches for supper

    unexpended provisions

    Synonyms: left over, left, odd, remaining, unexpended