khan nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

khan nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm khan giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của khan.

Từ điển Anh Việt

  • khan

    /kɑ:n/

    * danh từ

    Khan (danh hiệu của một số vua quan ở Trung-A, Ap-ga-ni-xtan và Pa-ki-xtan)

    trạm nghỉ trên sa mạc (của các đoàn người ngựa)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • khan

    a title given to rulers or other important people in Asian countries

    Similar:

    caravansary: an inn in some eastern countries with a large courtyard that provides accommodation for caravans

    Synonyms: caravanserai, caravan inn