keyboard nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

keyboard nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm keyboard giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của keyboard.

Từ điển Anh Việt

  • keyboard

    /'ki:bɔ:d/

    * danh từ

    bàn phím (pianô); bàn chữ (máy chữ)

    (điện học) bảng điều khiển; bảng phân phối

    bảng chuyển mạch; tổng đài điện thoại

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bảng treo chìa khoá

  • keyboard

    bảng nút bấm, bảng phân phối

    supplemental k. (máy tính) bộ bấm phụ

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • keyboard

    * kinh tế

    bàn bấm nút

    bàn chữ

    bàn nút bấm bàn chữ

    bàn phím

    * kỹ thuật

    bấm phím

    bàn phím

    bảng điều khiển

    bảng phân phối

    đánh máy

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • keyboard

    device consisting of a set of keys on a piano or organ or typewriter or typesetting machine or computer or the like

    holder consisting of an arrangement of hooks on which keys or locks can be hung