jaundice nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

jaundice nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm jaundice giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của jaundice.

Từ điển Anh Việt

  • jaundice

    /'dʤɔ:ndis/

    * danh từ

    (y học) bệnh vàng da

    (nghĩa bóng) cách nhìn lệch lạc thành kiến; sự hằn học, sự ghen tức

    * ngoại động từ

    làm mắc bệnh vàng da

    (nghĩa bóng) ((thường) động tính từ quá khứ) làm hằn học, làm ghen tức

    with a jaundiced eye: với con mắt ghen tức

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • jaundice

    * kỹ thuật

    y học:

    chứng vàng da

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • jaundice

    yellowing of the skin and the whites of the eyes caused by an accumulation of bile pigment (bilirubin) in the blood; can be a symptom of gallstones or liver infection or anemia

    Synonyms: icterus

    distort adversely

    Jealousy had jaundiced his judgment

    affect with, or as if with, jaundice

    Similar:

    bitterness: a rough and bitter manner

    Synonyms: acrimony, acerbity, tartness, thorniness