intervention nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

intervention nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm intervention giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của intervention.

Từ điển Anh Việt

  • intervention

    /,intə'venʃn/

    * danh từ

    sự xen vào, sự can thiệp

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • intervention

    * kinh tế

    can dự

    sự can thiệp

    sự dính líu

    * kỹ thuật

    sự can thiệp

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • intervention

    the act of intervening (as to mediate a dispute, etc.)

    it occurs without human intervention

    Synonyms: intercession

    a policy of intervening in the affairs of other countries

    Synonyms: interference

    Antonyms: nonintervention, noninterference

    (law) a proceeding that permits a person to enter into a lawsuit already in progress; admission of person not an original party to the suit so that person can protect some right or interest that is allegedly affected by the proceedings

    the purpose of intervention is to prevent unnecessary duplication of lawsuits

    Similar:

    interposition: the act or fact of interposing one thing between or among others

    treatment: care provided to improve a situation (especially medical procedures or applications that are intended to relieve illness or injury)