treatment nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

treatment nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm treatment giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của treatment.

Từ điển Anh Việt

  • treatment

    /'tri:tmənt/

    * danh từ

    sự đối xử, sự đối đãi, sự cư xử (với người nào)

    (y học) sự điều trị; phép trị bệnh

    to be under medical treatment: đang chữa bệnh, đang điều trị

    (hoá học) sự xử lý

    sự luận bàn, sự nghiên cứu; sự giải quyết (một vấn đề)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • treatment

    * kinh tế

    đãi ngộ

    sự chế biến

    sự xử lý

    sự xử lý, đãi ngộ

    * kỹ thuật

    bảo quản

    đối xử

    sự chế biến

    sự xử lý

    xử lý

    điện lạnh:

    khảo luận

    điện:

    việc gia công

    việc nhiệt luyện

    việc xử lí

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • treatment

    care provided to improve a situation (especially medical procedures or applications that are intended to relieve illness or injury)

    Synonyms: intervention

    the management of someone or something

    the handling of prisoners

    the treatment of water sewage

    the right to equal treatment in the criminal justice system

    Synonyms: handling

    a manner of dealing with something artistically

    his treatment of space borrows from Italian architecture

    Similar:

    discussion: an extended communication (often interactive) dealing with some particular topic

    the book contains an excellent discussion of modal logic

    his treatment of the race question is badly biased

    Synonyms: discourse