insider - outsider model nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

insider - outsider model nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm insider - outsider model giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của insider - outsider model.

Từ điển Anh Việt

  • Insider - outsider model

    (Econ) Mô hình Người trong cuộc - người ngoài cuộc.

    + Các mô hình phân biệt những người hiện đang làm việc, gọi là những người bên trong - những người này được coi là có một ít sức mạnh đối với thị trường - với những người không có việc làm nhưng đang muốn làm việc, gọi là những người bên ngoài.