incorrect nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

incorrect nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm incorrect giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của incorrect.

Từ điển Anh Việt

  • incorrect

    /,inkə'rekt/

    * tính từ

    không đúng, không chỉnh, sai

    còn đầy lỗi (sách đưa in...)

    không đứng đắn (thái độ)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • incorrect

    * kỹ thuật

    sai

    toán & tin:

    không chỉnh

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • incorrect

    not correct; not in conformity with fact or truth

    an incorrect calculation

    the report in the paper is wrong

    your information is wrong

    the clock showed the wrong time

    found themselves on the wrong road

    based on the wrong assumptions

    Synonyms: wrong

    Antonyms: correct, right

    (of a word or expression) not agreeing with grammatical principles

    Similar:

    wrong: not in accord with established usage or procedure

    the wrong medicine

    the wrong way to shuck clams

    it is incorrect for a policeman to accept gifts

    faulty: characterized by errors; not agreeing with a model or not following established rules; the wrong side of the road"

    he submitted a faulty report

    an incorrect transcription

    Synonyms: wrong