imbalance nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
imbalance nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm imbalance giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của imbalance.
Từ điển Anh Việt
imbalance
/im'bæləns/
* danh từ
sự không cân bằng; sự thiếu cân bằng
(sinh vật học) sự thiếu phối hợp (giữa các cơ hoặc các tuyến)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
imbalance
* kỹ thuật
sự không bằng
sự mất cân bằng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
imbalance
a lack of balance or state of disequilibrium
a hormonal imbalance
Synonyms: instability, unbalance
Antonyms: balance
Similar:
asymmetry: (mathematics) a lack of symmetry
Synonyms: dissymmetry
Antonyms: symmetry